Trong đợt dịch thứ 4, từ ngày 29/4/2021 đến nay, toàn tỉnh ghi nhận 39.693 ca dương tính (không tính các ca dương tính là người nhập cảnh cách ly). Tính từ ngày 15/10/2021 đến nay, toàn tỉnh ghi nhận 39.433 ca.
Trong 2 tuần quan từ 08/02/2022 đến nay, ghi nhận 8.940 ca, trung bình 596 ca/ngày.
Trong 24 giờ qua, ghi nhận tổng số 1.312 ca dương tính (tăng 513 ca so với ngày trước đó), trong đó có 85 ca phát hiện bằng phương pháp RT-PCR và 1.227 ca phát hiện bằng phương pháp test nhanh kháng nguyên, truy vết được 855 F1, 48 F2, cụ thể như sau:
TT
|
Nội dung báo cáo
|
F0
|
F1
|
F2
|
Cộng dồn 05 ngày
|
Trong ngày
|
Tổng
|
PCR
|
Test nhanh
|
|
Tổng
|
4362
|
1.312
|
85
|
1.227
|
3.960
|
74
|
- 1
|
Ân Thi
|
391
|
125
|
1
|
124
|
279
|
71
|
- 2
|
Khoái Châu
|
347
|
120
|
4
|
116
|
941
|
0
|
- 3
|
Kim Động
|
414
|
121
|
1
|
120
|
837
|
3
|
- 4
|
Mỹ Hào
|
412
|
128
|
3
|
125
|
0
|
0
|
- 5
|
Phù Cừ
|
349
|
110
|
0
|
110
|
220
|
0
|
- 6
|
Tiên Lữ
|
302
|
103
|
5
|
98
|
176
|
0
|
- 7
|
Văn Lâm
|
587
|
177
|
2
|
175
|
0
|
0
|
- 8
|
Văn Giang
|
434
|
115
|
5
|
110
|
287
|
0
|
- 9
|
TP. Hưng Yên
|
365
|
115
|
25
|
90
|
391
|
0
|
- 10
|
Yên Mỹ
|
532
|
139
|
0
|
139
|
829
|
0
|
- 11
|
BVĐK Phố Nối
|
61
|
15
|
5
|
10
|
|
|
- 12
|
BVĐK Hưng Yên
|
8
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- 13
|
ĐVĐK Hưng Hà
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- 14
|
BV Bệnh nhiệt đới
|
5
|
1
|
1
|
0
|
|
|
- 15
|
BV Sản Nhi
|
36
|
11
|
1
|
10
|
|
|
16
|
Cơ sở cách ly khác
|
119
|
32
|
32
|
|
|
|
b) Tình hình cách ly, thu dung, điều trị
Toàn tỉnh đang cách ly 13.917 người, trong đó: cách ly tại cơ sở y tế 260 người; Cách ly tập trung 630 người (Cách ly tập trung tuyến huyện 631 công dân); Cách ly tại nhà, nơi lưu trú: 13.027 người.
Công tác thu dung, điều trị:
- Toàn tỉnh hiện đang quản lý, điều trị 15.779 ca bệnh F0, trong đó:
TT
|
Địa phương
|
Đang điều trị
|
Đã khỏi bệnh
|
Tử vong
|
Tổng
|
Điều trị tập trung
|
Điều trị tại nhà
|
|
Tổng chung
|
15.779
|
2.150
|
13.629
|
23.872
|
39
|
1
|
TP. Hưng Yên
|
1.342
|
355
|
987
|
1.404
|
7
|
2
|
TX. Mỹ Hào
|
1.402
|
100
|
1.302
|
3.113
|
5
|
3
|
H. Ân Thi
|
1.331
|
89
|
1.242
|
2.167
|
4
|
4
|
H. Khoái Châu
|
2.447
|
611
|
1.836
|
933
|
2
|
5
|
Kim Động
|
1.382
|
32
|
1.350
|
1.112
|
0
|
6
|
H. Phù Cừ
|
709
|
55
|
654
|
862
|
2
|
7
|
H. Tiên Lữ
|
1.143
|
559
|
584
|
1.357
|
2
|
8
|
H. Văn Giang
|
2.045
|
92
|
1.953
|
3.567
|
5
|
9
|
H. Văn Lâm
|
2.147
|
86
|
2.061
|
4.515
|
2
|
10
|
H. Yên Mỹ
|
1.831
|
171
|
1.660
|
4.842
|
10
|
* Trong số 39 ca tử vong liên quan đến Covid-19, có 18 nam, 21 nữ; tuổi nhỏ nhất là 42 tuổi, cao nhất là 100 tuổi, trung bình là 78,13 tuổi; có 26 người chưa tiêm vắc xin (70,27%); tử vong tại Trung ương là 14 người (38,89%), tại tỉnh là 25 người (tại nhà 03, tại BVĐK tỉnh 11, tại BV Bệnh nhiệt đới 11); có 24 người (61,53%) có biểu hiện bệnh khi được phát hiện; 100% các đối tượng đều có bệnh nền kèm theo.
- Tại các cơ sở điều trị có 1.287 ca, cụ thể:
TT
|
Cơ sở điều trị
tập trung
|
Diễn biến ca bệnh trong ngày
|
Hiện đang điều trị
|
BN nặng
|
Vào
|
Ra
|
Chuyển lên
|
Chuyển về
|
Tử vong
|
|
Tổng
|
125
|
160
|
70
|
0
|
0
|
1287
|
43
|
|
Tuyến tỉnh
|
89
|
110
|
21
|
0
|
0
|
752
|
43
|
1
|
BV Bệnh nhiệt đới
|
25
|
|
|
|
|
151
|
15
|
2
|
Trường Đại học Thủy Lợi
|
40
|
59
|
12
|
|
|
267
|
|
3
|
BV Phổi
|
3
|
6
|
|
|
|
100
|
|
4
|
Trường Đại học Công Đoàn
|
|
|
|
|
|
0
|
|
5
|
BVĐK Hưng Yên
|
2
|
4
|
|
|
|
94
|
24
|
6
|
BV Sản – Nhi
|
15
|
20
|
8
|
|
|
76
|
1
|
7
|
BVĐK Phố Nối
|
4
|
21
|
1
|
|
|
64
|
3
|
|
Tuyến huyện
|
36
|
50
|
49
|
0
|
0
|
535
|
0
|
1
|
H. Văn Lâm
|
3
|
|
|
|
|
12
|
|
2
|
TX. Mỹ Hào
|
1
|
1
|
22
|
|
|
45
|
|
3
|
H. Văn Giang
|
5
|
|
|
|
|
80
|
|
4
|
H. Yên Mỹ
|
3
|
|
8
|
|
|
73
|
|
5
|
H. Tiên Lữ
|
|
|
|
|
|
103
|
|
6
|
H. Khoái Châu
|
24
|
49
|
19
|
|
|
222
|
|