Thông tin số ca mắc Covid-19 trên địa bàn tỉnh từ đầu dịch đến 18 giờ ngày 06/3/2022
a) Quản lý ca bệnh dương tính
Trong đợt dịch thứ 4, từ ngày 29/4/2021 đến nay, toàn tỉnh ghi nhận 116.907 ca dương tính (không tính các ca dương tính là người nhập cảnh cách ly). Tính từ ngày 15/10/2021 đến nay, toàn tỉnh ghi nhận 116.610 ca.
Trong 01 tuần qua từ 28/02/2022 đến nay, ghi nhận 25.081 ca, trung bình 3.583 ca/ngày.
Trong 24 giờ qua, ghi nhận tổng số 3.904 ca dương tính (tăng 86 ca so với ngày trước đó), trong đó có 61 ca phát hiện bằng phương pháp RT-PCR và 3.843 ca phát hiện bằng phương pháp test nhanh kháng nguyên, truy vết được 6.970 F1, 41 F2, cụ thể như sau:
TT
|
Nội dung báo cáo
|
F0
|
F1
|
F2
|
Cộng dồn 05 ngày
|
Trong ngày
|
Tổng
|
PCR
|
Test nhanh
|
|
Tổng
|
18379
|
3.904
|
61
|
3.843
|
6.970
|
41
|
1
|
Ân Thi
|
1774
|
380
|
2
|
378
|
309
|
41
|
2
|
Khoái Châu
|
1708
|
349
|
3
|
346
|
596
|
0
|
3
|
Kim Động
|
1737
|
367
|
0
|
367
|
496
|
0
|
4
|
Mỹ Hào
|
1847
|
394
|
7
|
387
|
3.842
|
0
|
5
|
Phù Cừ
|
1678
|
349
|
0
|
349
|
390
|
0
|
6
|
Tiên Lữ
|
1644
|
346
|
1
|
345
|
200
|
0
|
7
|
Văn Lâm
|
2124
|
481
|
0
|
481
|
0
|
0
|
8
|
Văn Giang
|
1772
|
385
|
12
|
373
|
0
|
0
|
9
|
TP. Hưng Yên
|
1731
|
372
|
10
|
362
|
0
|
0
|
10
|
Yên Mỹ
|
2109
|
466
|
22
|
444
|
1.137
|
0
|
11
|
BVĐK Phố Nối
|
27
|
0
|
0
|
0
|
|
|
12
|
BVĐK Hưng Yên
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
13
|
ĐVĐK Hưng Hà
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
BV Bệnh nhiệt đới
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
15
|
BV Sản Nhi
|
100
|
11
|
0
|
11
|
|
|
16
|
Cơ sở cách ly khác
|
112
|
4
|
4
|
|
|
|
b) Tình hình cách ly, thu dung, điều trị
Toàn tỉnh đang cách ly 29.678 người, trong đó: cách ly tại cơ sở y tế 294 người; Cách ly tập trung 624 người (Cách ly tập trung tuyến huyện 629 công dân); Cách ly tại nhà, nơi lưu trú: 28.760 người.
Công tác thu dung, điều trị:
- Toàn tỉnh hiện đang quản lý, điều trị 60.489 ca bệnh F0, trong đó:
TT
|
Địa phương
|
Đang điều trị
|
Tử vong
|
Tổng
|
Điều trị tập trung
|
Điều trị tại nhà
|
Trong ngày
|
Cộng dồn
|
|
Tổng chung
|
60.489
|
2.288
|
58.201
|
1
|
64
|
1
|
TP. Hưng Yên
|
5.119
|
631
|
4.488
|
1
|
10
|
2
|
TX. Mỹ Hào
|
8.821
|
36
|
8.785
|
|
6
|
3
|
H. Ân Thi
|
6.514
|
86
|
6.428
|
|
6
|
4
|
H. Khoái Châu
|
4.688
|
530
|
4.158
|
|
3
|
5
|
Kim Động
|
5.977
|
26
|
5.951
|
|
3
|
6
|
H. Phù Cừ
|
3.008
|
93
|
2.915
|
|
3
|
7
|
H. Tiên Lữ
|
1.081
|
497
|
584
|
|
2
|
8
|
H. Văn Giang
|
6.479
|
182
|
6.297
|
|
10
|
9
|
H. Văn Lâm
|
8.530
|
71
|
8.459
|
|
4
|
10
|
H. Yên Mỹ
|
10.272
|
136
|
10.136
|
|
15
|
* Trong số 64 ca tử vong liên quan đến Covid-19, có 30 nam, 34 nữ; tuổi nhỏ nhất là 38 tuổi, cao nhất là 101 tuổi, trung bình là 75,64 tuổi; có 39 người chưa tiêm vắc xin (60,09 %); tử vong tại Trung ương là 17 người (26,56 %), tại tỉnh là 47 người (tại nhà 07, tại BVĐK tỉnh 17, tại BV Bệnh nhiệt đới 13, BVĐK Phố Nối 08, TTYT Yên Mỹ 01, TTYT Văn Giang 01); có 52 người (81,25 %) có biểu hiện bệnh khi được phát hiện; có 61 người (96,87 %) có bệnh nền kèm theo.
- Tại các cơ sở điều trị có 1.193 ca, cụ thể:
TT
|
Cơ sở điều trị
tập trung
|
Hiện đang điều trị
|
Diễn biến ca bệnh trong ngày
|
BN nặng
|
Ghi chú
|
Vào
|
Ra
|
Chuyển viện
|
Tử vong
|
Thở máy
|
Mask
|
Thở Oxy
|
|
Tổng
|
1193
|
125
|
68
|
6
|
2
|
57
|
23
|
8
|
139
|
I
|
Tuyến tỉnh
|
840
|
125
|
68
|
4
|
2
|
57
|
23
|
8
|
131
|
1
|
BV Bệnh nhiệt đới
|
193
|
22
|
15
|
3
|
1
|
31
|
|
|
|
2
|
ĐH Thủy Lợi
|
210
|
48
|
16
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BV Phổi
|
110
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BVĐK Hưng Yên
|
122
|
12
|
6
|
|
|
19
|
19
|
|
92
|
5
|
BV Sản Nhi
|
99
|
24
|
21
|
|
|
2
|
|
|
|
6
|
BVĐK Phố Nối
|
106
|
15
|
10
|
1
|
1
|
5
|
4
|
8
|
39
|
II
|
Tuyến huyện
|
353
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
1
|
TTYT Văn Lâm
|
43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TTYT TP. Hưng Yên
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TTYT Mỹ Hào
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TTYT Ân Thi
|
36
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
TTYT Văn Giang
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
6
|
TTYT Yên Mỹ
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TTYT Tiên Lữ
|
41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
BVĐK Phúc Lâm
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|